TÍNH NĂNG |
|
|
- Thực hiện kiểm tra và chẩn đoán hỏng hóc các module điện tử tương tự - số và các module điện tử làm việc ở tần số cao với việc sử dụng các chương trình kiểm tra; | ![]() |
|
- Lập hồ sơ quá trình thực hiện chương trình kiểm tra; | ||
- Cung cấp cho người sử dụng các hướng dẫn thực hiện các thao tác cần thiết; | ||
- Khả năng chẩn đoán hỏng hóc các thiết bị đầu cuối với các bộ đếm không có mạch reset; | ||
- Thực hiện chuyển đổi tự động các điện trở treo cho bất kỳ kênh nào trong số 135 kênh kỹ thuật số để làm việc với các tín hiệu trên ổ cắm cạnh được hình thành bởi Vi mạch TTL với bộ thu mở; | ||
- Chẩn đoán các đối tượng thử nghiệm bằng bộ đếm không có mạch khởi động lại và cài đặt ban đầu ở chế độ tĩnh; | ||
- Tìm kiếm phần tử bị lỗi của thiết bị được thử nghiệm bằng cách sử dụng thiết bị đo đặc tuyến (thiết bị này không yêu cầu sơ đồ nguyên lý và sự hiện diện của điện áp cung cấp). | ||
- Thực hiện kiểm tra khả năng hoạt động và chẩn đoán các Module điện tử tương tự - số và các module điện tử làm việc ở tần số cao (tất cả các đối tượng kiểm tra ở đây và sau gọi tắt là UUT) cho đến khi tìm thấy một phần tử bị lỗi (hoặc nhóm các phần tử bị lỗi) sử dụng phần mềm điều khiển; | ![]() |
|
- Phát triển và chỉnh sửa các chương trình kiểm tra; | ||
- Kiểm tra các tín hiệu số và analog tại các điểm trung gian của sơ đồ cấu trúc thiết bị đầu cuối bằng chính các que đo của máy hiện sóng kiểm tra và các tín hiệu số nhờ thiết bị phân tích tín hiệu; | ||
- Tự kiểm tra tình trạng kỹ thuật của thiết bị bằng chương trình kiểm tra thiết bị đã được thiết lập sẵn. | ||
- Điều khiển tín hiệu số và tín hiệu tương tự trong các điểm trung gian của sơ đồ điện của UUT bằng cách sử dụng đầu dò chiếu của máy hiện sóng và tín hiệu số sử dụng bộ phân tích đặc tuyến; | ||
- Thực hiện các chu kỳ, bao gồm các chu kỳ có thể bị gián đoạn do thay đổi mức ở một trong các kênh đã đặt; |
STT | THAM SỐ KỸ THUẬT | ĐẶC TÍNH CỦA THAM SỐ |
1 | Nguồn ATC MINI-135-200 | 220V ± 10%. 50 ± 1Hz |
2 | Công suất tiêu thụ của khối phân tích - điều khiển (UAC), tối đa | 1200V*A |
3 | Độ lớn màn hình UAC, tối đa | 19,5' |
4 | Kích thước tổng thể của UAC với hệ thống kỹ thuật số phụ (khối đơn), tối đa | Dài (L): 471 mm (tối đa) Sâu (B): 527 mm (tối đa) Cao (H): Khi màn hình gập là 340 mm (tối đa) Khi màn hình không gập 630 mm (tối đa) |
5 | Khối lượng của UAC, tối đa | 20 kg |
6 | Số lượng các kênh số | 135 |
7 | Dạng tín hiệu của kênh kỹ thuật số | Hai chiều (có thể lập trình) |
8 | Đồng bộ làm việc của các kênh | Đồng bộ cả ngoài và trong (Được lập trình) |
9 | Tốc độ truyền đạt và tiếp nhận tín hiệu trong các kênh trong chế độ đồng bộ trong | Từ 0,3 Khz đến 5 Mhz (Gián đoạn) |
10 | Giãn cách tối thiểu giữa các xung trong chế độ đồng bộ ngoài | 0,2 μs |
11 | Giãn cách lớn nhất giữa các xung trong chế độ đồng bộ ngoài | Không giới hạn |
12 | Các chế độ làm việc | - Tự động; - Chế độ “ bước”; - Chế độ máy phát |
13 | Hoạt động phân tích | - Hỏng chức năng; - Các điểm dừng hoạt động; - Chu kỳ; - Chuyển mức; - Kích ngoài. |
14 | Phương pháp chỉ ra sự phản hồi không chính xác của các đối tượng số cần kiểm tra | Giữ mức tĩnh để dừng một chuỗi số và đánh dấu các mức không chính xác trong giao diện người dùng |
15 | Phương pháp chỉ thị các phần tử bị lỗi bằng bộ vẽ đặc tuyến (Assist Asa) | Dạng bảng, theo thứ tự giảm dần độ lệch phần trăm R, C, U so với các giá trị tham chiếu |
16 | Mức xung đồng bộ ngoài | TТL |
17 | Độ nhạy sườn trước và sau của xung đồng bộ | Lập trình được |
18 | Dung lượng bộ nhớ động | 65.536 mẫu test trên mỗi kênh |
19 | Độ dài chuỗi kiểm thử | Vô hạn theo lý thuyết |
20 | Hạn mức tín hiệu logic kích thích trong các kênh | Điều chỉnh theo từng kênh , từ -2V đến +10 V với giãn cách là 0.1V |
21 | Hạn mức các bộ so sánh tín hiệu logic được phân tích trong các kênh | Điều chỉnh theo từng kênh , từ -2V đến +10 V với giãn cách là 0.1V |
22 | Phân tích đặc tuyến (kỹ thuật số) | Có |
23 | Độ dài tối đa của chuỗi số được phân tích của máy phân tích | 65536 |
24 | Máy phát hai kênh tích hợp sẵn | Số kênh: 2; Tần số lấy mẫu: 100 Mega lần/s; Điện áp đầu ra: ±8 V(±4 V - 50Ω); Khoảng giãn: 1 mV (0.5 mV, 50Ω); Dạng tín hiệu: khúc, tam giác, sin; Giao thức kết nối: USB. |
25 | Máy hiện sóng hai kênh tích hợp sẵn | Số kênh đầu vào: 2; Tần số lấy mẫu 200 Mega lần/s; Độ nhạy từ 5 mV/div tới 5V/div Giao thức kết nối: USB. |
26 | Nguồn điện ZUP36-6 tích hợp sẵn | Điện áp 0÷36 V; Hạn chế dòng: 0÷6 А; Giao thức kết nối: RS232 |
27 | Nguồn điện tích hợp sẵn, điện thế và giới hạn dòng cố định | Điện áp: 5 V / 7 A (35 W) - 2 ổ; 12 V/4,2 A (50 W) - 2 ổ; 27 V/3,8 A (100 W) - 1 ổ |
28 | Máy đặc tuyến "Assist - Asa" | Có |
29 | Máy hiện sóng Tektronix TBS2204B | Số lượng kênh:4; Tần số băng thông: 200MHz; Tần số lấy mẫu: 1GS/giây; Bộ nhớ: 5 triệu điểm; ADC độ phân giải: 8bit; Độ nhạy từ 2mV/div tới 10V/div; Giao diện kết nối – USB |
30 | Máy phát Tektronix AFG31252 | Số lượng kênh :2 Tần số, lên tới: 250MHz; Tốc độ mẫu: 2GS/giây; RAM cấp: 16 triệu điểm cho mỗi kênh; Độ phân giải DAC: 14bit; Dạng sóng: Khúc, tam giác, sin; Đầu ra: ±8V (± 4 V 50 Ohms); Giao diện kết nối – USB |