Thiết bị kiểm tra, chẩn đoán hỏng hóc, chỉ dẫn sửa chữa các module điện tử tương tự - số và các module điện tử phục vụ sửa chữa cơ động được thiết kế để tự động xác minh và chẩn đoán lỗi kỹ thuật của các đối tượng tín hiệu số (digital), tín hiệu số sang tương tự (bảng điện tử, đơn vị, thiết bị).
DTA – 144C được thiết kế để kiểm tra khả năng vận hành của các bảng kỹ thuật số từ bất kỳ hệ thống nào và phát hiện các yếu tố bị lỗi bên trong chúng (vi mạch, linh kiện bán dẫn, tụ điện, điện trở, v.v.). Các đơn vị cần kiểm tra được kết nối với DTA – 144C bằng bộ dây kết nối đính kèm theo máy.
STT | THAM SỐ KỸ THUẬT | ĐẶC TÍNH CỦA THAM SỐ |
1 | Điện áp nguồn nuôi | 220V/ 50 Hz |
2 | Công suất tiêu thụ của khối phân tích - điều khiển (UAC), tối đa | 1200V*A |
3 | Số lượng các kênh số | 144 |
4 | Dạng tín hiệu của kênh kỹ thuật số | Hai chiều (có thể lập trình) |
5 | Đồng bộ làm việc của các kênh | Đồng bộ cả ngoài và trong (Được lập trình) |
6 | Tốc độ truyền đạt và tiếp nhận tín hiệu trong các kênh trong chế độ đồng bộ trong | Từ 0,3 Khz đến 5 Mhz (Gián đoạn) |
7 | Khoảng thời gian tối đa sau các xung khóa | Không giới hạn |
8 | Các chế độ làm việc | - Tự động; - Chế độ “ bước”; - Chế độ máy phát |
9 | Hoạt động phân tích | - Hỏng chức năng; - Các điểm dừng hoạt động; - Chu kỳ; - Chuyển mức; - Kích ngoài. |
10 | Định mức xung đồng bộ ngoài | TТL |
11 | Độ nhạy sườn trước và sau của xung đồng bộ | Lập trình được |
12 | Dung lượng bộ nhớ động | 65.536 mẫu test trên mỗi kênh |
13 | Độ dài chuỗi kiểm thử | Vô hạn theo lý thuyết |
14 | Mức tín hiệu logic kích thích trong các kênh | Điều chỉnh theo từng kênh , từ -2V đến +10 V với giãn cách là 0.1V |
15 | Hạn mức các bộ so sánh tín hiệu logic được phân tích trong các kênh | Điều chỉnh theo từng kênh , từ -2V đến +10 V với giãn cách là 0.1V |
16 | Phân tích đặc tuyến (kỹ thuật số) | Có |
17 | Độ dài tối đa của chuỗi số được phân tích của máy phân tích | 65536 |
18 | Máy phát B-331 tích hợp sẵn | Số kênh: 2; Tốc độ lấy mẫu: 250 MS/ giây; Điện áp đầu ra: ±10 V(±5V - 50Ω); Khoảng giãn: 1 mV (0.5 mV, 50Ω); Tự động hiệu chỉnh khi tải Dạng tín hiệu: khúc, tam giác, sin; Giao thức kết nối: USB. |
19 | Máy hiện sóng B-322 tích hợp sẵn | Số kênh đầu vào: 2; Tần số lấy mẫu 200 Mega lần/s; Tỷ lệ lấy mẫu: 200 MS/giây Độ nhạy từ 5 mV/div tới 5V/div Giao thức kết nối: USB. |
20 | Nguồn điện ZUP36-6 tích hợp sẵn | Điện áp 0÷36 V; (có thể lập trình được) Hạn chế dòng: 0÷6 А; (có thể điều khiển được bằng lập trình) Giao thức kết nối: RS232 |
21 | Nguồn điện tích hợp sẵn, điện thế và giới hạn dòng cố định | Điện áp: 5 V / 7 A (35 W) - 2 ổ; 12 V/4,2 A (50 W) - 2 ổ; 27 V/3,8 A (100 W) - 1 ổ |
22 | Máy đặc tuyến "Assist - Asa" | Có |
23 | Máy hiện sóng Tektronix TBS2204B | Số lượng kênh:4; Tần số băng thông: 200MHz; Tần số lấy mẫu: 1GS/giây; Bộ nhớ: 5 triệu điểm; ADC độ phân giải: 8bit; Độ nhạy từ 2mV/div tới 10V/div; Giao diện kết nối – USB |
24 | Máy phát Tektronix AFG31252 | Số lượng kênh :2 Tần số, lên tới: 250MHz; Tốc độ mẫu: 2GS/giây; RAM cấp: 16 triệu điểm cho mỗi kênh; Độ phân giải DAC: 14bit; Dạng sóng: Khúc, tam giác, sin; Đầu ra: ±8V (± 4 V 50 Ohms); Giao diện kết nối – USB |