CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO DELTA VIỆT NAM
Logo
Telecom

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHẤT TẨM PHỦ KHẢ NĂNG TRONG SUỐT ĐIỆN TỪ

I. ANTEN MỤC 1
Phương án:
STT Phương án thử Thiết bị Tham số Ghi chú
1 Loại 1: Thử nghiệm với anten có dải tần và cấu trúc tương đương. (Mua sản phẩm thương mại) - Máy đo hệ số sóng đứng
- Máy đo hệ số truyền tín hiệu
- Anten có dải tần và cấu trúc tương tự

 
- Dải tần các thiết bị đo không nhỏ hơn 400Mhz
- Anten: Omni Broadband Whip Antenna, 225 - 512 MHz, 2 dBi, TNC(m)

 
Anten dải rộng tương đương trên thiết bị
2 Loại 2: Thử nghiệm với anten có dải tần và cấu trúc tương đương. (Mua sản phẩm thương mại) - Máy đo hệ số sóng đứng
- Máy đo hệ số truyền tín hiệu
- Anten có dải tần và cấu trúc tương tự

 
- Dải tần các thiết bị đo không nhỏ hơn 400Mhz
- Anten: Dipol Antenna, 388 - 402 MHz, 2 dBi, TNC(m)

 
Anten dải hẹp để đáng giá khắt khe hơn với vật liệu tẩm phủ

Kết quả đo trước vào sau khi phủ vật liệu
STT Tên tham số Giá trị Đơn vị Phần trăm sai sai số (%) Ghi chú
    Trước tẩm phủ Sau tẩm phủ      
I Anten loại 1  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng tốt, Sai số do phép đo
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 225÷512  225÷512 Mhz 0
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.2÷2.24 1.22÷2.25 dB 0.01
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 225÷512  225÷512  Mhz 0
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.2÷2.24 1.22÷2.22 dB 0.01
II Anten loại 2  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng tốt, Sai số do phép đo
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 388÷402 388÷402 Mhz 0
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.1÷2 1.1÷2.05 dB 0.01
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 388÷402 388÷402 Mhz 0
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.1÷2 1.1÷2.06 dB 0.01
II. ANTEN MỤC 2
STT Phương án thử Thiết bị Tham số Ghi chú
1 Thử nghiệm với anten có dải tần và cấu trúc tương đương (Đặt sản suất_hiện tai Viện sx được). - Máy đo hệ số sóng đứng
- Máy đo hệ số truyền tín hiệu
- Anten có dải tần và cấu trúc tương tự
- Dải tần các thiết bị đo không nhỏ hơn 2Ghz
- Anten: Anten máy hỏi đáp dải tần L band.


 
 
2 Thử với Máy thu siêu cao tần dải tương đương có cấu trúc Lọc dải thông mạch dải - Máy đo hệ số sóng đứng
- Máy đo hệ số truyền tín hiệu
- Thiết bị cần đo
- Dải tần các thiết bị đo không nhỏ hơn 4.5Ghz
- Máy thu: Máy thu đài ra đa băng L
Đây là cấu trúc khá nhậy cảm với các loại vật liệu tẩm phủ

Kết quả đo trước vào sau khi phủ vật liệu
STT Tên tham số Giá trị Đơn vị Phần trăm sai sai số (%) Ghi chú
    Trước tẩm phủ Sau tẩm phủ      
I Anten loại 1  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng được với cấu trúc tương tự, mặc dù vậy có sai số nhất định. Cần kiểm chứng với các mạch có cấu trúc cụ thể khác mẫu
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 1.42÷1.61 1.42÷1.61 Mhz 0
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.09÷2 dB 0.01
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 1.42÷1.61 1.42÷1.61 Mhz 0
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.09÷2 dB 0.01
II Máy thu siêu cao tần băng L  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng được với cấu trúc tương tự, mặc dù vậy có sai số nhất định. Cần kiểm chứng với các mạch có cấu trúc cụ thể khác mẫu
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 1.442÷1.488 1.442÷1.488 Mhz 0
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.09÷2 dB 0.01
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 1.442÷1.488 1.442÷1.488 Mhz 0
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.08÷2 dB 0.01
3 Vật liệu tẩm phủ dạng xịt Max Wax Không dùng được
3.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 1.442÷1.488 1.4÷1.438 Mhz 40
3.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.08÷3.5 dB 1.5
III. ANTEN MỤC 3
STT Phương án thử Thiết bị Tham số Ghi chú
1 Thử nghiệm với anten có dải tần và cấu trúc tương đương (Đặt sản suất). - Máy đo hệ số sóng đứng
- Máy đo hệ số truyền tín hiệu
- Anten có dải tần và cấu trúc tương tự
- Dải tần các thiết bị đo không nhỏ hơn 4.5Ghz
- Anten: Anten đài ra đa băng S.


 
 
2 Thử với Máy thu siêu cao tần dải tương đương có cấu trúc Lọc dải thông mạch dải - Máy đo hệ số sóng đứng
- Máy đo hệ số truyền tín hiệu
- Thiết bị cần đo
- Dải tần các thiết bị đo không nhỏ hơn 4.5Ghz
- Máy thu: Máy thu đài ra đa bang S
Đây là cấu trúc khá nhậy cảm với các loại vật liệu tẩm phủ

Kết quả đo trước vào sau khi phủ vật liệu
STT Tên tham số Giá trị Đơn vị Phần trăm sai sai số (%) Ghi chú
    Trước tẩm phủ Sau tẩm phủ      
I Anten loại 1  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng được với cấu trúc tương tự, mặc dù vậy có sai số nhất định. Cần kiểm chứng với các mạch có cấu trúc cụ thể khác
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 2.435÷3.398 2.434÷3.398 Mhz 0.001
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.08÷2 dB 0.01
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 2.435÷3.398 2.435÷3.399 Mhz 0.001
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.08÷2 dB 0.01
II Mạch lọc siêu cao tần băng S  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng được với cấu trúc tương tự, mặc dù vậy có sai số nhất định. Cần kiểm chứng với các mạch có cấu trúc cụ thể khác
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 2.683÷3.103 2.67÷3.092 Mhz 0.3
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.06÷2 dB 0.03
1.3 Độ sai lệch về hệ số truyền trong dải -0.8 ÷ -1.7 -0.8 ÷ -1.9 dB 0.2
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 2.683÷3.103 2.67÷3.092 Mhz 0.3
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.06÷2 dB 0.03
2.3 Độ sai lệch về hệ số truyền trong dải -0.8 ÷ -1.7 -0.8 ÷ -1.9 dB 0.2
3 Vật liệu tẩm phủ dạng xịt Max Wax
3.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 2.683÷3.103 2.52÷2.92 Mhz 0.21 Không dùng được
3.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.09÷2 1.06÷2.8 dB 0.8
3.3 Độ sai lệch về hệ số truyền trong dải -0.8 ÷ -1.7 -0.8 ÷ -1.9 dB 1.2

Kết quả thử nghiệm với anten dải rộng
STT Tên tham số Giá trị Đơn vị Phần trăm sai sai số (%) Ghi chú
    Trước tẩm phủ Sau tẩm phủ      
I Anten loại 1  
1 Vật liệu tẩm phủ dạng bình xịt CorrosionX Aviation Dùng được với cấu trúc tương tự, mặc dù vậy có sai số nhất định. Cần kiểm chứng với các mạch có cấu trúc cụ thể khác
1.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 455÷4500 455÷4500 Mhz 0
1.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.02÷2 1.05÷2 dB 0.03
2 Vật liệu tẩm phủ dạng quét NavGuard
2.1 Độ sai lệch dải tần làm việc 455÷4500 455÷4500 Mhz 0
2.2 Độ sai lệch về hệ số phản xạ trong dải tần làm việc 1.02÷2 1.06÷2 dB 0.04
Kết luận:
- Với anten dạng 1: Dùng tốt cho vật liệu tẩm phủ CorrosionX Aviation và NavGuard
- Với anten dạng 2: Dùng tốt cho vật liệu tẩm phủ CorrosionX Aviation và NavGuard
- Với anten dạng 3 và các thiết bị dải tần tương tự: Dùng được với cấu trúc tương tự nhưng có sai số nhất định. Căn cứ và từng hệ thống để đánh giá lại việc có dùng vật liệu hay không.
Riêng với vật liệu Max Wax không dùng được cho cao tần


 
Liên hệ tư vấn
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua