CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO DELTA VIỆT NAM
Logo
Telecom

Nano bảo vệ chống ăn mòn hải quân loại II

MÃ SP: NavGuard type II
Nhà sản xuất: Corrosion Technologies
Tình trạng: Liên hệ
Xuất xứ: Mỹ
Dung tích sản phẩm:
Loại can, phi: 1/5/30/55 gallon
Ghi chú: 1gallon = 3.785L
Tổng đài tư vấn: 0888183355
Mua hàng
GIỚI THIỆU
Ngăn chặn ăn mòn kim loại trong máy bay, xe đặc chủng và các công trình đặc biệt là ưu tiên hàng đầu của quân đội, đặc biệt là trong môi trường không quân, hải quân khắc nghiệt, nơi mà độ ẩm, muối và nhiệt có thể biến các bộ phận kim loại thành đống gỉ sét và ăn mòn. Ăn mòn rất khó phát hiện và sửa chữa, do đó phòng ngừa là phương pháp hiệu quả nhất. Sử dụng các hợp chất ngăn ngừa ăn mòn (CPCs) vào không gian bên trong của máy bay có hiệu quả trong việc chống lại sự phá hủy kim loại. Tuy nhiên, do hiệu suất hạn chế, các chất ngăn ngừa ăn mòn truyền thống yêu cầu việc sử dụng lặp lại thường xuyên. NavGuard II cung cấp sự bảo vệ chống ăn mòn hiệu suất cao, lâu dài, mà không yêu cầu sử dụng lặp lại nhiều lần. Công nghệ này cũng có sẵn với phụ gia ức chế ăn mòn (NavGuard I).
CÔNG NGHỆ
NavGuard II được phát triển để đáp ứng nhu cầu của Hải quân về hợp chất chống ăn mòn lâu dài hơn cho bề mặt kim loại. Hiệu quả của các chất phụ gia ức chế ăn mòn trong NavGuard II được đánh giá tại Phòng thí nghiệm nghiên cứu hải quân tại Trung tâm vũ trụ Stennis và cho thấy kết quả tốt. Ngoài việc ngăn chặn sự phát triển của ăn mòn, các lớp phủ hợp chất ngăn ngừa ăn mòn trong NavGuard II được xác minh là tồn tại lâu hơn các sản phẩm hiện hành, điều này giúp việc sử dụng chất chống ăn mòn sẽ ít hơn, giảm thời gian và chi phí bảo trì, kéo dài tuổi thọ của máy bay. NavGuard II được phát triển theo tiêu chuẩn MIL-PRF-81309 (Hợp chất chống ăn mòn, Chất thế ẩm, Lớp màng siêu mỏng) và vượt qua các yêu cầu kỹ thuật. Ví dụ, NavGuard kéo dài hơn ba lần so với yêu cầu 14 ngày trong điều kiện sương muối trung tính (ASTM B 117) cho các tấm nhôm. Trong các thử nghiệm so sánh với các sản phẩm chống ăn mòn khác, các sản phẩm của NavGuard vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường gấp 3 lần khi sử dụng trên nhôm và thép. Công thức này dự kiến sẽ đạt hiệu quả như nhau trên các bề mặt dễ ăn mòn khác. Nó đã được thử nghiệm thành công trên bề mặt hợp kim nhôm, magie và kim loại màu.
NHỮNG LỢI ÍCH
•    Công nghệ Synergistic được thiết kế để ngăn chặn sự phát triển của rỉ sét và ăn mòn ở trong lớp phủ cả ở trạng thái ẩm ướt và trong màng khô.
•    Không bị ảnh hưởng bởi sự giãn nở nhiệt và chuyển động cơ học – không rạn nứt, lún võng hay bong tróc.
•    Giúp bề mặt vật liệu không bám dính bụi bẩn, không làm tăng đáng kể trọng lượng của máy bay cỡ nhỏ và không ảnh hưởng đến khả năng kiểm tra bề mặt.
•    Công thức độ nhớt thấp bảo vệ khung máy bay và ô tô trong môi trường khắc nghiệt nơi mà độ ẩm, muối và hơi nóng kết hợp lại biến đổi kim loại thành các oxit.
•    Bảo vệ đa kim loại hiệu suất cao vượt trội – Chống lại sự biến chất của kim loại đen, nhôm, magie và hợp kim của chúng.
•    Bảo vệ “barrier” lâu dài với CP20TM giúp giảm thời gian chết, chi phí lao động và tiền bạc.
•    Loại bỏ ăn mòn anot và catot và chống lại sự khuếch tán chậm của các tác nhân ăn mòn.
•    Công thức chứa hàm lượng hữu cơ dễ bay hơi (VOC) thấp không chứa silicon, sáp và các chất chứa kim loại nặng.
CÁC ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU
•    Bảo vệ các sản phẩm kim loại trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
•    Duy trì và bảo vệ các máy móc công nghiệp như máy tiện, máy nghiền, các máy CNC,…
•    Tàu sân bay của hải quân.

 

Thông số kỹ thuật

 
 Hình thức:
 Trong suốt
 Giới hạn dưới của cháy nổ %: 
 0.7
 Trạng thái vật lý:
 Chất lỏng không nhớt
 Nhiệt độ tự bốc cháy:
 -
 Mùi:
 Hydrocarbon
 Bay hơi theo thể tích %:
 41
 Màu sắc:
 Hổ phách/ Nâu
 Mật độ hơi (Không khí =1):
 >1
 Độ nhớt, ở 40°C:
 -
 Tốc độ bay hơi (BuAC =1):
 <0.01
                ở 100°C:
 64.7
 Áp suất hơi ở 23°C mmHg:
 >1
 pH:
 -
 Độ hòa tan trong nước:
 Ko hòa tan
 Điểm/Khoảng sôi:
 >450°F / 232°C
 Hệ số phân tán nước / Octanol
 -
 Điểm/Khoảng nóng chảy:
 -
 Nồng độ VOC g/l (%):
 290 (29)
 Điểm chớp cháy:
 65°C / 149°F
 Trọng lượng riêng ở 22.2°C:
 0.896
 Phương pháp
 Bay hơi cốc thoáng
 Điểm rót chảy:
 -
 Giới hạn trên của cháy nổ %:
 5.3
 Không bay hơi theo thể tích %:
 78
 
 
 Độ bền điện môi (KV):
 28

Thành phần của sản phẩm
 
 Tên hóa học  Số CAS  Phần trăm theo Wt.
 Heavy hydrotreated naphthenic petroleum distillates  64742-52-5  25-30*
 Axit naphthalenesulfonic, dinonyl-, muối canxi (2:1)  57855-77-3  15-20*
 Naphtha (petroleum), hydrotreated heavy  64742-48-9  25-30*
 Canxi cacbonat  471-34-1  1-5*
 Hexylene glycol  107-41-5 1-5*
“*” Tỷ lệ chính xác của thành phần đã được giữ lại như một bí mật thương mại

Biện pháp sơ cứu 
Lời khuyên chung: Sản phẩm gây kích ứng da và mắt. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Không nuốt vào, có thể gây tổn thương phổi. Chỉ sử dụng ở nơi có điều kiện thông gió đầy đủ. Tránh hít phải sương hoặc hơi của sản phẩm, hít phải quá mức có thể gây chóng mặt và buồn nôn, thâm chí dẫn đến tử vong. 
Hít phải: Di chuyển nạn nhân tới nơi thoáng khí. Tiến hành hô hấp nhân tạo nếu cần. Đưa đến cơ sở ý tế nếu vẫn còn các triệu chứng bất thường.
Tiếp xúc với da: Rửa sạch bằng nước và xà phòng. Cởi bỏ và giặt quần áo bị nhiễm bẩn trước khi sử dụng lại.
Tiếp xúc với mắt: ngay lập tức rửa bằng nước trong 15 phút . Đến cơ sơ y tế để kiểm tra nếu hiện tượng kích ứng ở mắt kéo dài.
Nuốt phải: hãy súc miệng, không được gây nôn. Ngay lập tức gọi bác sỹ hoặc đến cơ sở y tế để kiểm soát chất độc.

Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn 
Dập lửa: Sử dụng các biện pháp dập tắt phù hợp với hoàn cảnh địa phương và môi trường xung quanh. Các chất phù hợp để dập lửa: CO2, Hóa chất khô và Bọt. Các chất không phù hợp để dập lửa: Alcohol và các phương pháp dựa trên Alcohol    .
Quy trình chữa cháy: Trong trường hợp hoả hoạn, nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộ thích hợp và máy thở độc lập, MSHA / NIOSH (được phê duyệt hoặc tương đương).
Nguy cơ cháy nổ bất thường: hơi dung môi nặng hơn không khí và có thể di chuyển đến các nguồn đánh lửa ở xa, thấp và có thể bắt lửa và phát nổ. 
Sản phẩm đốt cháy /phân hủy nguy hiểm: ôxit carbon, lưu huỳnh, magiê, phốt pho

Các biện pháp phòng ngừa sự cố 
Phòng ngừa cá nhân /Thiết bị bảo hộ /Quy trình khẩn cấp: Hãy thận trọng vì sự cố tràn có thể gây trơn trượt. Đảm bảo thông gió đầy đủ, thích hợp. Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân. Loại bỏ tất cả các nguồn gây cháy và thực hiện các biện pháp phòng chống phóng điện.
Phương pháp và vật liệu để ngăn chặn và làm sạch: Không để các sản phẩm chảy vào đường ống, đường nước. Ngăn lại và chứa chất thải sau đố ngâm với vật liệu hấp thụ không cháy (ví dụ: cát, đất, đất điatomit, vermuculite). Sử dụng các công cụ không phát tia lửa điện để thu gom vật liệu hấp thụ và chuyển vào thùng có chứa nhãn phù hợp để xử lý theo quy định hiện hành.

Thận trọng khi xử lý an toàn: Tránh tiếp xúc với da và mắt. Sử dụng trong điều kiện môi trường thông gió đầy đủ. Tránh hít phải sương và hơi của sản phẩm. Tránh các nguồn đánh lửa. Không làm thủng hoặc đốt bình xịt. Thực hiện theo tất cả các biện pháp phòng ngừa ngay cả sau khi đã sử dụng hết sản phẩm.

Điều kiện bảo quản: Lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát. Đóng chặt nắp sản phẩm khi không sử dụng. Tránh nhiệt độ cao, tia lửa, bề mặt nóng và tất cả các nguồn gây cháy khác.

Các sản phẩm khác cùng danh mục

Liên hệ tư vấn
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua