TÍNH NĂNG THIẾT BỊ |
|
|
- Tự động kết nối đầu ra của thiết bị tới 96 kênh tín hiệu số, đồng thời có thể thực hiện kết nối bằng tay các nguồn nuôi và máy phát tới các đối tượng kiểm tra; | ||
- Cung cấp cho người sử dụng các hướng dẫn thực hiện các thao tác cần thiết; | ||
- Kiểm tra các tín hiệu số và analog tại các điểm trung gian của sơ đồ cấu trúc của đối tượng kiểm tra bằng chính các que đo của máy hiện sóng kiểm tra và các tín hiệu số nhờ thiết bị phân tích tín hiệu; | ||
- Phát triển và chỉnh sửa các chương trình kiểm tra; | ![]() |
|
- Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của ngay chính thiết bị bằng chương trình kiểm tra thiết bị đã được thiết lập; | ||
- Kiểm tra thành phần bị hỏng hóc của đối tượng kiểm tra bằng các đặc tuyến mà không cần phải cung cấp nguồn nuôi và sơ đồ nguyên lý; | ||
Get Catalog |
STT | THAM SỐ KỸ THUẬT | ĐẶC TÍNH CỦA THAM SỐ |
1 | Nguồn nuôi | 220V ± 10%. 50 ± 1Hz |
2 | Công suất tiêu thụ, không lớn hơn | 1200V*A |
3 | Số lượng các kênh số | 96 |
4 | Kiểu loại kênh số kiểm tra | Cả hai hướng (được lập trình) |
5 | Đồng bộ làm việc của các kênh | Đồng bộ cả ngoài và trong (Được lập trình) |
6 | Tốc độ truyền đạt và tiếp nhận tín hiệu trong các kênh trong chế độ đồng bộ trong | Từ 0,3 Khz đến 5 Mhz (Gián đoạn) |
7 | Giãn cách tối thiểu giữa các xung trong chế độ đồng bộ ngoài | 0,2 μs |
8 | Giãn cách lớn nhất giữa các xung trong chế độ đồng bộ ngoài | Không giới hạn |
9 | Các chế độ làm việc | - Tự động; - Chế độ “ bước”; - Chế độ máy phát |
10 | Phân tích các sự kiện | - Lỗi chức năng; - Các điểm dừng hoạt động; - Chu kỳ; - Chuyển mức; - Kích ngoài. |
11 | Mức xung đồng bộ ngoài | TТL |
12 | Độ nhạy sườn trước và sau của xung đồng bộ | Lập trình được |
13 | Dung lượng bộ nhớ động | 65.536 mẫu test trên mỗi kênh |
14 | Độ dài chuỗi kiểm thử | Vô hạn theo lý thuyết |
15 | Hạn mức tín hiệu logic kích thích trong các kênh | Điều chỉnh theo từng kênh , từ -2V đến +10 V với giãn cách là 0.1V |
16 | Hạn mức các bộ so sánh tín hiệu logic được phân tích trong các kênh | Điều chỉnh theo từng kênh , từ -2V đến +10 V với giãn cách là 0.1V |
17 | Phân tích tín hiệu | Có |
18 | Đặc tuyến trở kháng tại các điểm | Có |
19 | Máy phát tín hiệu | Số kênh: 2; Tần số lấy mẫu: 100 Mega lần/s; Điện áp đầu ra: ±8 V(±4 V - 50Ω); Khoảng giãn: 1 mV (0.5 mV, 50Ω); Tự động điều chỉnh trên tải; Dạng tín hiệu: xung mean, tam giác, sin; Giao thức kết nối: USB. |
20 | Máy hiện sóng | Số kênh đầu vào: 2; Tần số lấy mẫu 200 Mega lần/s; Tần số lấy mẫu tương đương 5 Giga lần/s; Giao thức kết nối: USB. |
21 | Khối nguồn điều khiển | Điện áp 0÷36 V; Hạn chế dòng: 0÷6 А; Giao thức kết nối: RS232 |
22 | Các khối nguồn cố định | Điện áp: +5V 35W x 2; +12V 50W x 2; +27V 100W x 1; |