Là tổ hợp thiết bị - chương trình (phần cứng - phần mềm) dùng để kiểm tra các chế độ nhiệt các linh kiện của các môđun điện tử, các cáp nối và các phần khác của thiết bị vô tuyến điện tử.
TÍNH NĂNG |
TÍNH NĂNG |
|||
1. Nhận và lưu giữ trong bộ nhớ máy tính hình ảnh ảnh nhiệt của môđun điện tử biết rõ là tốt (những hình ảnh này sau đó có thể sử dụng làm mẫu); | 3. Tự động chuyển hình ảnh nhiệt sang màu (giải thích các vùng có nhiệt độ khác nhau, thực hiện bằng các màu khác nhau); | |||
2. Nhận và phản ánh hình ảnh nhiệt tức thời của đối tượng (trong giải thích màu) trên màn hình ở tỷ lệ thời gian thực. | 4. Phản ánh đồng thời/lần lượt hình ảnh màu của mẫu và thiết bị hiện thời trên màn hình cho trắc thủ trên cơ sở so sánh trực quan các hình ảnh phát hiện ra sự không tương ứng nhiệt độ của các điểm (vùng) khác nhau của đối tượng nằm trong trường nhìn camera hồng ngoại với nhiệt độ các điểm (vùng) của đối tượng mẫu. |
TRÊN CƠ SỞ PHÂN TÍCH THÔNG TIN NHẬN ĐƯỢC CÓ KHẢ NĂNG | ||
- Đẩy nhanh quá trình tìm các vị trí chập mạch (trong các mạch nguồn và trong các mạch tín hiệu), đứt mạch (trong các mạch nguồn) nhờ việc khoanh vùng các linh kiện có sự khác biệt về nhiệt độ so với mẫu (về nguyên tắc, nhiệt độ linh kiện liên quan đến công suất do linh kiện này phát ra); | ||
- Đẩy nhanh việc khoanh vùng chỗ chập mạch và các vùng tiếp xúc không tin cậy (ví dụ, gãy một phần các lõi) trong các cáp (cáp dẹt) có lớp vỏ trong suốt nhiệt. |
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐẶC TÍNH THAM SỐ |
1 | Nguồn qua công USB | 5 V |
2 | Công suất tiêu thụ, không quá | 500 mW |
3 | Độ phân giải của ma trận | 384x288 pixel |
4 | Kích thước pixel | 17 micromet |
5 | Dải bước sóng trong dải IR | 8-14 micromet |
6 | Tốc độ khung hình | 9 Hz |
7 | Độ nhạy | 0.05 độ C |
8 | Dải đo nhiệt độ của các điểm trong trường nhìn | -10 đến 250 độ C |
9 | Trọng lượng | 39 g |
10 | Kích thước | 47 x 25 x 16 (không có ống kính) |
11 | Giao diện | USBOTG, MicroUSB |
12 | Nền tảng cho phần mềm | Windows (7, 8, 10), Android |
13 | Ống kính | 6.8 mm/ f/ 1.3 |
14 | Góc nhìn | 56.3 độ x 41.8 độ x 71.4 độ |
15 | Thành phần đồng bộ | - Hộp đựng camera - Cáp giao diện - Chân đế với đầu hình cầu quay, giá đỡ và phần mở rộng kính thiên văn - Note book và chuột không dây - Bộ phần mềm được cài đặt trong notebook - Bộ nguồn điều chỉnh được có hạn chế theo dòng 30V; 5A - Bộ phụ kiện để kết nối với đối tượng kiểm tra - Bộ giá đỡ quay được để định vị đối tượng kiểm tra trước vật kính của camera ảnh nhiệt - Bộ dụng cụ (Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt độ, giá đỡ mỏ hàn, thiếc hàn, chất tẩy cồn....) - Hộp bảo vệ để vận chuyển và cất giữ SKB 3i-1711-6B-E - Tài liệu khai thác sử dụng - Phàn mềm trong USB flash |