CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO DELTA VIỆT NAM
Logo
Telecom

DUNG DỊCH HOÁN ĐỔI RỈ SÉT

MÃ SP: RUST RECONVERTER LT®
Nhà sản xuất: Corrosion Technology
Tình trạng: Liên hệ
Xuất xứ: Mỹ
Dung tích bình:
- Loại bình xịt: 32oz
- Loại can, phi: 1/5 gallon
* Ghi chú: 1oz = 29.57ml;  1gallon = 3.785L
 
Tổng đài tư vấn: 0888183355
Mua hàng

RUST RECONVERTER

Rust Reconverter LT là sản phẩm tạo lớp phủ chuyển đổi rỉ sét, có tác dụng ngăn chặn gỉ sét tiếp diễn hiện tại và ngăn ngừa sự ăn mòn trong tương lai. Rust Reconverter sau khi tiếp xúc với bề mặt kim loại sẽ chuyển đổi hóa học rỉ sét thành một phức hợp hữu cơ màu đen và một lớp phủ acrylic trong suốt trên bề mặt được hình thành. Khi sử dụng trong nhà, lớp phủ có thể tồn tại nhiều năm thậm chí không cần sơn. Khi sử dụng ngoài trời hoặc trong các môi trường có độ ẩm cao, sản phẩm nên được sử dụng như một loại sơn lót chống rỉ.

 

 

ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM

 

LĨNH VỰC ỨNG DỤNG

• Rust Reconverter nên sử dụng như một lớp sơn lót chống rỉ kết hợp cùng với các loại sơn tương thích có thành phần epoxy, latex, sơn gốc dầu để có lớp phủ bảo vệ tối ưu nhất   • Áp dụng sơn trực tiếp lên các bề mặt kim loại đen bị rỉ.
• Thời gian khô để chạm trong khoảng 30-45 phút theo điều kiện thời tiết và lớp phủ đạt hiệu quả tốt nhất sau 8h tĩnh lưu   • Bề mặt kim loại trên tàu, thuyền
• Bỏ qua bước làm sạch, tẩy gỉ bề mặt kim loại đã bị ăn mòn và sử dụng sản phẩm trực tiếp trên bề mặt vật liệu bị rỉ sét.   • Các thiết bị và công trình xử lý nước, nước thải
• Bề mặt sau khi sơn có màu đen, nhẵn và hơi bóng   • Ứng dụng cho các kết cấu kim loại, dầm sắt, mái tôn: những chi tiết khó thao tác tẩy rỉ, cần bảo vệ nhanh chóng
• Lớp phủ đạt hiệu quả bảo vệ tối ưu với độ dày màng khoảng 1mm    

Get Catalog and MSDS
Tìm hiểu thêm về sản phẩm
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
 
Trạng thái vật lý Chất lỏng không nhớt Khả năng hòa tan trong nước Không hòa tan trong nước
Hình thức Trong suốt Điểm sôi >421oF/216oC
Mùi Thơm mát Phần trăm thể tích không bị bay hơi 96%
Độ nhớt (40oC) 33,2 Áp suất hơi (ở 38oC) >1mmHg
Độ nhớt (100oC) 7.0 Điểm rớt 22oF/-30oC
Điểm chớp cháy 143oC/290oF Điểm nóng chảy -
Trọng lượng riêng (15,6oC) 0,895 Mật độ hơi 5,9
 
 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC
 
Chemical name CAS number Percent by Wt.
2-Butoxyethanol 111-76-2 1-5*
Tannic Acid 1401-55-4 3-7*
*Phần trăm chính xác của thành phần đã được giữ lại như một bí mật kinh doanh

Các sản phẩm khác cùng danh mục

Liên hệ tư vấn
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua