CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO DELTA VIỆT NAM
Logo
Telecom

Nano bảo vệ chống ăn mòn hải quân loại I

MÃ SP: NavGuard type I
Nhà sản xuất: Corrosion Technologies
Tình trạng: Liên hệ
Xuất xứ: Mỹ
https://www.youtube.com/channel/UCFEw4rNTPKBGiIaj8_TH37wDung tích sản phẩm:
Loại can, phi: 1/5/30/55 gallon
Ghi chú: 1gallon = 3.785L
Tổng đài tư vấn: 0888183355
Mua hàng
Navguard I là sản phẩm chống ăn mòn được sản xuất hoàn toàn tại Hoa Kỳ - sở hữu các ưu điểm của lớp phủ Nano siêu vi màng. Nano siêu vi màng bảo vệ kim loại dựa trên 3 nguyên lý chính
Kỵ nước, kháng hoá chất nhờ 2 yếu tố: Nền dầu không tan trong nước, phân tử chất ức chế ăn mòn có ái lực bám chặt trên bề mặt kim loại. 
• Điện áp đánh thủng: 28000 V
• Khả năng đàn hồi và tự phục hồi: Lớp màng bảo vệ là lớp màng mềm ẩm, không cúng như phương pháp sơn, mạ truyền thống. 
• Hợp chất ngăn ngừa ăn mòn (CPCs): Có hiệu quả trong việc chông lại sự phá huỷ kim loại

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM 
 
 


LĨNH VỰC ỨNG DỤNG 

• Đạt chứng chỉ MIL PRF - 81309 về hiệu suất kiểm soát và chống ăn mòn của Hải quân Hoa Kỳ. 
• Chống rỉ và kiểm soát ăn mòn.
• Khoá và đẩy hơi ẩm ra ngoài, ức chế nấm mốc.
• Khả năng bôi trơn.
• Không gãy nứt, thủng hoặc rách màng.
• Tương thích với mọi vật liệu.
• Đạt yêu cầu trong thử nghiệm theo TCVN 7699-2-6:2009.
• Đạt yêu cầu trong thử nghiệm ASTM B-117.
• Đạt kết quả tốt tại phòng thí nghiệm nghiên cứu Hải quân thuộc Trung tâm vũ trụ Stennis.
  • Bôi trơn, chống ăn mòn hiệu quả cho các chi tiết kim loại tàu thuyền, vỏ xe, gầm xe. 
• Sử dụng cho công nghiệp như Hằng hải, máy tiện, máy nghiền, các máy CNC ...
• Tàu sân bay của Hải quân

 


ĐẶC TÍNH VẬT LÝ 
 
Màu sắc Xanh  Trọng lượng riêng (ở 22,2oC)  0.896
 Độ đục   Lỏng, trong suốt   VOC (%)  29
 Mùi  Hydrocarbon PH N/A
 Độ nhớt (ở 104oC)  64,7  Áp suất hơi (ở 23oC)  >1 mg Hg
 Điểm nóng chảy  N/A  Độ tan trong nước   Không tan 
 Điểm chớp cháy  65°C   Điểm sôi  > 232oC
 
 

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC 
 Tên hóa học  CAS number Per by Wt.
 Heavy hydrotreated naphthenic petroleum distillates  64742-52-5  25-30*
 Axit naphthalenesulfonic, dinonyl-, muối canxi (2:1)  57855-77-3 15-20*
 Naphtha (petroleum), hydrotreated heavy  64742-48-9  25-30*
 Canxi cacbonat  471-34-1  1-5*
 Hexylene glycol  107-41-5  1-5*


 

Các sản phẩm khác cùng danh mục

Liên hệ tư vấn
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua